lịch sử việt nam
Là Chiến Sĩ Việt Nam Cộng Hòa,
Điều 1: Tôi nguyện chấp nhận mọi hy sinh gian khổ để chiến đấu bảo vệ cho sự sống còn của Tổ Quốc, của gia đình và của chính bản thân tôi.
Điều 2: Tôi tuyệt đối chấp hành các mệnh lệnh của cấp chỉ huy, đề cao cảnh giác trước mọi âm mưu tuyên truyền chia rẽ của giặc cộng.
Điều 3: Tôi luôn kính già, thương trẻ, đứng đắn với phụ nữ và giúp đỡ đồng bào.
Điều 4: Tôi luôn tâm niệm hành động làm mất lòng dân là xua dân về phía giặc cộng, là tự sát.
Điều 5: Tôi luôn đối xử tử tế với tù hàng binh địch (VC), không ngược đãi đánh đập họ, không đụng đến của riêng họ, để thêm bạn bớt thù.
Điều 6: Thực hiện các điều trên là tôi tích cực xây dựng tự do cho đất nước, đem lại hạnh phúc cho toàn dân, tôi sẽ được đền bù bằng sự cảm mến và biết ơn của Đồng Bào.
---------------
Danh sách 75 tử-sĩ của Hải-quân Việt-Nam Cộng-Hòa hy sinh trong ngày 19 tháng 1 năm 1974 chống quân Trung cộng xâm chiếm quần đảo Hoàng-Sa
Xin Quý Vị giúp cho tài-liệu để chúng tôi nhật-tu. Chân-thành cảm ơn trước.
Anh-Hùng Tử-Sĩ đã hy sinh Hoàng-Sa trong khi bảo vệ Tổ Quốc, chống trả lại sự xâm lăng của ngoại bang xâm lược, cần thiết phải được vinh danh. Hình ảnh chân dung của họ là những di vật quý hoá muôn đời sau.
Xin chân-thành cảm ơn Ông Vũ Đình Thiện (Email 19-1-2012). Chúng tôi xin sửa chữa tên một vị thuộc HQ-5: anh-hùng tử-sĩ Vũ-Đình-Quang, SQ: 62A700 710.
Xin chân-thành cảm ơn Cháu Lương Nguyễn Trãi (Email 21-8-2012). Chúng tôi xin sửa chữa tên một vị thuộc HQ-10: anh-hùng tử-sĩ Lương Thanh Thú, SQ: 70A/700.494.
HQ.10 & Tường-Trình Ủy-Khúc / Tài liệu |
|
Tên |
|
Số Quân |
|
1 Sách "LượcSử HQVNCH" |
HQ.Th/Tá |
Ngụy-Văn |
Thà |
63A/700.824 |
HT |
2 121BTL/HmĐ |
HQ.Đ/Uý |
Nguyễn-Thành |
Trí |
61A702.714 |
HP |
3 Sách "LượcSử HQVNCH" |
ThS.1/TP |
|
Châu |
|
QNT |
4 121BTL/HmĐ |
TS./GL |
Vương |
Thương |
64A700.777 |
|
5 121BTL/HmĐ |
TS./VCh |
Phan-Ngọc |
Đa |
71A703.001 |
|
6 121BTL/HmĐ |
TS./TP |
Võ-Văn |
Nam |
71A705.697 |
|
7 121BTL/HmĐ |
ThS./ĐT |
Trần-Văn |
Thọ |
71A706.845 |
|
8 121BTL/HmĐ |
TS./QK |
Nguyễn-Văn |
Tuấn |
71A700.206 |
|
9 Sách "LượcSử HQVNCH" |
TS./TP |
|
Đức |
|
|
10 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Vũ-Văn |
Bang |
66A/702.337 |
|
11 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Phạm-Văn |
Đồng |
67A/701.990 |
|
12 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Huỳnh-Duy |
Thạch |
63A/702.639 |
CKT |
13 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Ngô-Chí |
Thành |
68A/702.453 |
|
14 157BTL/HmĐ |
HQ.Tr/Uý |
Vũ-Đình |
Huân |
69A/703.058 |
|
15 157BTL/HmĐ |
THS.1/CK |
Phan-Tân |
Liêng |
56A/700.190 |
|
16 157BTL/HmĐ |
THS.1/ĐK |
Võ-Thế |
Kiệt |
61A/700.579 |
|
17 157BTL/HmĐ |
THS./VC |
Hoàng-Ngọc |
Lê |
53A/700.030 |
|
18 157BTL/HmĐ |
TRS.1/VT |
Phan-Tiến |
Chung |
66A/701.539 |
|
19 157BTL/HmĐ |
TRS./TP |
Huỳnh-Kim |
Sang |
70A/702.678 |
|
20 157BTL/HmĐ |
TRS./TX |
Lê-Anh |
Dũng |
70A/700.820 |
|
21 157BTL/HmĐ |
TRS./ĐK |
Lai-Viết |
Luận |
69A/700.599 |
|
22 157BTL/HmĐ |
TRS./VCh |
Ngô-Tấn |
Sơn |
71A/705.471 |
|
23 157BTL/HmĐ |
TRS./GL |
Ngô-Văn |
Ơn |
69A/701.695 |
|
24 157BTL/HmĐ |
TRS./TP |
Nguyễn-Thành |
Trong |
72A/700.861 |
|
25 157BTL/HmĐ |
TRS./TP |
Nguyễn-Vinh |
Xuân |
70A/703.062 |
|
26 157BTL/HmĐ |
TRS./CK |
Phạm-Văn |
Quý |
71A/703.502 |
|
27 157BTL/HmĐ |
TRS./CK |
Nguyễn-Tấn |
Sĩ |
66A/701.761 |
|
28 157BTL/HmĐ |
TRS./CK |
Trần-Văn |
Ba |
65A/700.365 |
|
29 157BTL/HmĐ |
TRS./ĐT |
Nguyễn-Quang |
Xuân |
70A/703.755 |
|
30 157BTL/HmĐ |
TRS./BT |
Trần-Văn |
Đảm |
64A/701.108 |
|
31 157BTL/HmĐ |
HS.1/VCh |
Lê-Văn |
Tây |
68A/700.434 |
|
32 157BTL/HmĐ |
HS.1/VCh |
Lương-Thanh |
Thú |
70A/700.494 |
s/c 21/8/2012 |
33 157BTL/HmĐ |
HS.1/TP |
Nguyễn-Quang |
Mén |
65A/702.384 |
|
34 157BTL/HmĐ |
HS.1/VCh |
Ngô |
Sáu |
68A/700.546 |
|
35 157BTL/HmĐ |
HS.1/CK |
Đinh-Hoàng |
Mai |
70A/700.729 |
|
36 157BTL/HmĐ |
HS.1/CK |
Trần-Văn |
Mông |
71A/703.890 |
|
37 157BTL/HmĐ |
HS.1/DV |
Trần-Văn |
Định |
69A/700.627 |
|
38 157BTL/HmĐ |
HS./VCh |
Trương-Hồng |
Đào |
71A/704.001 |
|
39 157BTL/HmĐ |
HS./VCh |
Huỳnh-Công |
Trứ |
71A/701.671 |
|
40 157BTL/HmĐ |
HS./GL |
Nguyễn-Xuân |
Cường |
71A/700.550 |
|
41 157BTL/HmĐ |
HS./GL |
Nguyễn-Văn |
Hoàng |
72A/702.678 |
|
42 157BTL/HmĐ |
HS./TP |
Phan-Văn |
Hùng |
71A/706.091 |
|
43 157BTL/HmĐ |
HS./TP |
Nguyễn-Văn |
Thân |
71A/702.606 |
|
44 157BTL/HmĐ |
HS./TP |
Nguyễn-Văn |
Lợi |
62A/700.162 |
|
45 157BTL/HmĐ |
HS./CK |
Trần-Văn |
Bảy |
68A/701.244 |
|
46 157BTL/HmĐ |
HS./CK |
Nguyễn-Văn |
Đông |
71A/703.792 |
|
47 157BTL/HmĐ |
HS./PT |
Trần-Văn |
Thêm |
61A/701.842 |
|
48 157BTL/HmĐ |
HS./CK |
Phạm-Văn |
Ba |
71A/702.200 |
|
49 157BTL/HmĐ |
HS./DK |
Nguyễn-Ngọc |
Hoà |
71A/705.756 |
|
50 157BTL/HmĐ |
HS./DK |
Trần-Văn |
Cường |
72A/701.122 |
|
51 157BTL/HmĐ |
HS./PT |
Nguyễn-Văn |
Phương |
71A/705.951 |
|
52 157BTL/HmĐ |
HS./PT |
Phan-Văn |
Thép |
70A/703.166 |
|
53 157BTL/HmĐ |
TT.1/TP |
Nguyễn-Văn |
Nghĩa |
72A/703.928 |
|
54 157BTL/HmĐ |
TT.1/TP |
Nguyễn-Văn |
Đức |
73A/701.604 |
|
55 157BTL/HmĐ |
TT.1/TP |
Thi-Văn |
Sinh |
72A/703.039 |
|
56 157BTL/HmĐ |
TT.1/TP |
Lý-Phùng |
Quí |
71A/704.165 |
|
57 157BTL/HmĐ |
TT.1/VT |
Phạm-Văn |
Thu |
70A/702.198 |
|
58 157BTL/HmĐ |
TT.1/PT |
Nguyễn-Hữu |
Phương |
73A/702.542 |
|
59 157BTL/HmĐ |
TT.1/TX |
Phạm-Văn |
Lèo |
73A/702.651 |
|
60 157BTL/HmĐ |
TT.1/CK |
Dương-Văn |
Lợi |
73A/701.643 |
|
61 157BTL/HmĐ |
TT.1/CK |
Châu-Tuỳ |
Tuấn |
73A/702.206 |
|
62 157BTL/HmĐ |
TT.1/DT |
Đinh-Văn |
Thục |
71A/704.487 |
|
63 157BTL/HmĐ |
TT /VCh |
Nguyễn-Văn |
Lai |
71A/703.668 |
|
|
|
|
|
|
|
HQ. 4 |
|
|
|
|
|
Sách "TàiLiệu HảiChiến HSa" |
HQ Th/Uý |
Nguyễn-Phúc |
Xá |
|
Tr. Khẩu 20 |
Sách "TàiLiệu HảiChiếnHSa" |
HS1/VC |
Bùi-Quốc |
Danh |
|
Xạ Thủ |
Sách "TàiLiệu HảiChiến HSa" |
Biệt-Hải |
Nguyễn-Văn |
Vượng |
Xung-phong |
Tiếp Đạn |
|
|
|
|
|
|
HQ.5 |
|
|
|
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
HQ Tr/Uý |
Nguyễn-Văn |
Đồng |
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
ThS/ĐT |
Nguyễn-Phú |
Hào |
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
TS1TP |
Vũ-Đình |
Quang |
62A700 710 |
|
|
|
|
|
|
|
HQ.16 |
|
|
|
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
TS/ĐK |
|
Xuân |
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
HS/QK |
Nguyễn-Văn |
Duyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người-Nhái |
|
|
|
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
Tr/Uý NN |
Lê-Văn |
Đơn |
|
Tr. Toán |
Sách "LượcSử HQVNCH" |
TS/NN |
Đinh-Khắc |
Từ |
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
HS/NN |
Đỗ-Văn |
Long |
|
|
Sách "LượcSử HQVNCH" |
NN |
Nguyễn-Văn |
Tiến |
|
|
Phụ-Chú:
- Tổn-thất Nhân-mạng HQ-10 là 7 SQ + 23 HSQ + 32 ĐV = 62. (Hải-Sử Tuyển-Tập, HQVN. 2004, trang 310).
- 2 Tường-Trình Ủy-Khúc # 121/BTL/HmĐ/NV/TTUK/K ngày 16-2-1974 & # 157/BTL/HmĐ/NV/TTUK/K ngày 02-3-1974 do Hải-Quân Đại-Tá Nguyễn-Xuân-Sơn, Tư-Lệnh Hạm-Đội, ký tên & đóng dấu.
- Sách "Tài Liệu Hải Chiến Hoàng Sa", Tác-gỉả Vũ Hữu San & Trần Đỗ Cẩm,2004.
- Sách "Lược Sử Hải Quân VNCH",Tác-gỉả Vũ Hữu San, 2009, tái bản 2012.
- Cố HQ Chuẩn-Uý Vũ-Văn-Ấn, Sĩ-Quan Nhân-Viên Hạm-Đội, trước khi qua đời, có nhắn lại là:
(1) Ngoài 2 Tường-Trình Ủy-Khúc trên, Ông cũng đã viết các bản khác nữa cho HQ-4, HQ-5, HQ-16, HQ-10.
(2) Có một Đoàn-Viên trong Danh-Sách Tường-Trình Ủy-Khúc # 157 về trình-diện Hạm-Đội sau ngày 02-3-1974. Rất tiếc, Ông không còn nhớ ra danh-tính Đoàn-Viên này sau 30-4-1975, vì kinh qua nhiều ngày trốn-tránh VC, tù tội, vất vả gian-truân, vượt biên, xin tị-nạn, làm lại cuộc đời mới tại Canada, rồi bệnh-hoạn…
Thư-viện bồ-đề online @ Trúc-Lâm Yên-Tử
Việt-Nam Sử-Lược Tân-Biên_Lịch-Sử Việt-Nam
Bài Viết Tin-Tức Thời-Sự Mới Nhất có liên quan đến Lịch-sử Việt- Nam và Lich su viet nam
***
Điện-Ảnh - Thơ Văn - Sáng-Tác - Hồi-Ký - Triết-Học - Truyện
________
- Giới-Thiệu Các Web, Blog Mới - Trúc-Lâm Yên-Tử